Từ điển Thiều Chửu
讀 - độc/đậu
① Đọc, đọc cho rành rọt từng câu từng chữ gọi là độc. Như thục độc 熟讀 đọc kĩ. ||② Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讀 - đậu
Chỗ ngừng lại trong câu văn, chỗ hết một ý văn, để chuyển sang ý khác — Một âm là Độc. Xem Độc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
讀 - độc
Đọc chữ. Đọc sách — Một âm là Đậu. Xem Đậu.


暗讀 - ám độc || 映月讀書 - ánh nguyệt độc thư || 映雪讀書 - ánh tuyết độc thư || 耕讀 - canh độc || 轉讀 - chuyển độc || 讀本 - độc bản || 讀者 - độc giả || 讀書 - độc thư || 苦讀 - khổ độc || 侍讀 - thị độc || 宣讀 - tuyên độc ||